NHÀ MẪU
NHÀ MẪU MỸ XUYÊN
KHU NHÀ Ở THƯƠNG MẠI MỸ XUYÊN
Dự án tọa lạc tại ấp Châu Thành, thị trấn Mỹ Xuyên, Huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, nằm giữa 2 tuyến đường lớn là đường tỉnh 934 và đường Lê Hồng Phong thuận lợi cho việc di chuyển, lân cận là trường học các cấp và các trung tâm dịch vụ công, các cơ sở thương mại dịch vụ…
VỊ TRÍ DỰ ÁN
- Cách chợ Mỹ Xuyên khoảng 550m
- Cách bệnh viện đa khoa Mỹ Xuyên 700m
- Cách bưu cục Mỹ Xuyên 700m
- Cách hệ thống trường học Mỹ Xuyên 1.2km
- Cách siêu thị thế giới di động 500m
- Cách trung tâm y tế huyện Mỹ Xuyên 600m
- Cách trung tâm văn hóa thể thao Mỹ Xuyên 1.3km
- Cách trường cao đẳng cộng đồng Mỹ Xuyên 1.4km
DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ,
ẤP CHÂU THÀNH, THỊ TRẤN MỸ XUYÊN, HUYỆN MỸ XUYÊN, TỈNH SÓC TRĂNG
- Vị trí bất động sản: Khu nhà ở thương mại – dịch vụ, ấp Châu Thành, thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, Tỉnh Sóc Trăng.
STT
|
LOẠI ĐẤT
|
DIỆN TÍCH
|
TỶ LỆ
|
1
|
Đất ở
|
32.564,0
|
48,5%
|
2
|
Đất thương mại – dịch vụ
|
2.627,0
|
3,9%
|
3
|
Đất công viên – cây xanh
|
2.910,0
|
4,3%
|
4
|
Đất giao thông
|
26.592
|
39,7%
|
5
|
Đất hạ tầng kỹ thuật
|
2.406,0
|
3,6%
|
|
TỔNG CỘNG
|
67.099,5
|
100,0%
|
Đặc điểm, tính chất, công năng sử dụng, chất lượng của bất động sản; thông tin về từng loại mục đích sử dụng và phần diện tích sử dụng chung đối với bất động sản là tòa nhà hỗn hợp nhiều mục đích sử dụng, nhà chung cư:
- Nhà ở liên kế: Tổng diện tích 32.564m2, được bố trí thành các lô từ LK1, LK2… đến LK10, bao gồm 340 nền.+ Mật độ xây dựng tối đa 100%.
+ Tầng cao xây dựng tối đa 4 tầng.
+ Khoảng lùi trung bình 2m so với lộ giới.
- Khu công trình thương mại – dịch vụ: Được bố trí độc lập trên trục đường N2, diện tích khoảng 2.627m2.
+ Mật độ xây dựng tối đa 80%.
+ Tầng cao xây dựng tối đa 4 tầng.
+ Khoảng lùi xây dựng tối thiểu 5m so với lộ giới.
- Khu cây xanh, công viên: Tổng diện tích 2.910m2, được bố trí tập trung trong khu đất, mật độ xây dựng tối đa 5%, xây dựng tối đa 1 tầng.
+ Đường giao thông đối ngoại: Đường D1 là trục chính, có lộ giới 20m, phần xe chạy rộng 5x2=10m, vỉa hè hai bên rộng 4m, dải phân cách rộng 2m, mặt cắt (2-2). Đường N5 lộ giới 14m, phần xe chạy rộng 3,5x2=7m, vỉa hè hai bên rộng 5m, mặt cắt (3-3).
+ Đường giao thông đối nội: gồm các tuyến đường D2, D3, N1, N1A, N2, N2A, N3, N4, N5.
BẢNG THỐNG KÊ GIAO THÔNG
STT
|
Tên đường
|
Mặt cắt
|
Lộ giới (m)
|
Mặt đường (m)
|
Vỉa hè (m)
|
Khoảng lùi
|
Chiều dài (m)
|
Diện tích lòng đường (m2)
|
Diện tích lề đường (m2)
|
1
|
D1
|
2-2
|
20
|
12
|
4-4
|
0-2
|
309
|
2.472
|
2.472
|
2
|
D2
|
1-1
|
13
|
7
|
3-3
|
2-2
|
213
|
1.278
|
1.278
|
3
|
D3
|
1-1
|
13
|
7
|
3-3
|
2-2
|
245
|
1.470
|
1.470
|
4
|
N1
|
4-4
|
13
|
7
|
3-3
|
0-2
|
142
|
852
|
852
|
5
|
N2
|
1-1
|
13
|
7
|
3-3
|
2-2
|
197
|
786
|
1.182
|
6
|
N3
|
1-1
|
13
|
7
|
3-3
|
2-2
|
131
|
744
|
786
|
7
|
N4
|
1-1
|
13
|
7
|
3-3
|
2-2
|
124
|
2.534
|
744
|
8
|
N5
|
3-3
|
14
|
7
|
3-3
|
2-5
|
362
|
544
|
2.534
|
9
|
N1A
|
5-5
|
13
|
7
|
3-3
|
0-2
|
105
|
735
|
157
|
10
|
N2A
|
6-6
|
10,4
|
6
|
2,2-2,2
|
0-0
|
115
|
690
|
630
|
- Nước: đã hoàn thiện.
- Cây xanh: đã hoàn thiện.
- Vỉa hè: đã hoàn thiện.
- Hệ thống viễn thông: đã hoàn thiện.
- Phân lô nền, san lấp: đã hoàn thiện.
- Công viên: đã hoàn thiện.
- Giấy tờ về quyền sở hữu nhà đất: Đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản: Không.